Từ điển Thiều Chửu
媚 - mị
① Tươi đẹp. Con gái lấy nhan sắc làm cho người yêu dấu gọi là mị. Cảnh vật đẹp cũng gọi là mị, như xuân quang minh mị 春光明媚 bóng sáng mùa xuân sáng đẹp, cũng là noi cái ý ấy. ||② Nịnh nọt, kẻ dưới nịnh hót người trên để hi đồ vinh hiển gọi là mị. ||③ Yêu, thân gần.

Từ điển Trần Văn Chánh
媚 - mị
① Nịnh hót, nịnh nọt: 諂媚 Nịnh hót; ② Đẹp, nhu mì đáng yêu: 春光明媚 Mùa xuân tươi đẹp; ③ (văn) Yêu, thân gần; ④ (văn) Ganh ghét.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
媚 - mị
Vui vẻ trong lòng — Yêu mến — Nịnh hót, làm mê hoặc người khác. Bài Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng có câu: » Hơi yêu mị quét dưới cờ thanh đạo — Áng tường quang tuôn trước ngọn huyền lô «.


阿媚 - a mị || 映媚 - ánh mị || 薄媚 - bạc mị || 狐媚 - hồ mị || 媚珠 - mị châu || 媚民 - mị dân || 媚薬 - mị dược || 媚客 - mị khách || 媚人 - mị nhân || 媚娘 - mị nương || 媚子 - mị tử || 娬媚 - phú mị || 諂媚 - siểm mị || 邪媚 - tà mị || 嫵媚 - vũ mị || 趨媚 - xu mị || 妖媚 - yêu mị ||